26/06/2022
I – HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY:
TT |
TÊN LỚP |
SĨ SỐ |
Học năm thứ |
Ghi chú |
1 |
K21 ĐHSP TOÁN |
7 |
Năm 4 |
|
2 |
K21 ĐHSP LÝ |
7 |
Năm 4 |
|
3 |
K22 ĐHSP TOÁN CLC |
6 |
Năm 3 |
|
4 |
K22 ĐHSP TOÁN |
15 |
Năm 3 |
|
5 |
K23 ĐHSP TOÁN |
54 |
Năm 2 |
|
6 |
K23 ĐHSP TOÁN CLC |
15 |
Năm 2 |
|
7 |
K23 ĐHSP LÝ |
3 |
Năm 2 |
|
8 |
K23 ĐHSP LÝ CLC |
15 |
Năm 2 |
|
9 |
K23 ĐHSP HÓA |
13 |
Năm 2 |
|
10 |
K24 ĐHSP TOÁN |
53 còn 51 |
Năm 1 |
2SV nghỉ học |
11 |
K24 ĐHSP TOÁN CLC |
20 |
Năm 1 |
|
12 |
K24 ĐHSP LÝ |
37 còn 35 |
Năm 1 |
2SV nghỉ học |
13 |
K24 ĐHSP LÝ CLC |
17 |
Năm 1 |
1SV nghỉ học |
14 |
K24 ĐHSP HÓA |
39 |
Năm 1 |
3SV nghỉ học |
15 |
K24 ĐHSP SINH |
21 còn 20 |
Năm 1 |
1SV nghỉ học |
Lưu ý: (Năm học 2021 -2022 hệ CQ có tổng số 322 SV, trong đó tuyển sinh được 187 em có 9 em đã bảo lưu và thôi học)
II – HỆ LIÊN THÔNG: 260 SINH VIÊN
TT |
TÊN LỚP |
SĨ SỐ |
GHI CHÚ |
|
|
K23ABC LT ĐHSP Toán |
58 còn 4 |
Đã TN 54 vào tháng 3 năm 2022 |
|
|
K24B LT ĐHSP Toán |
13 |
|
|
|
K24D LT ĐHSP Toán |
6 |
|
|
|
K25A VHVL nâng chuẩn Toán |
43 |
|
|
|
K25A VHVL nâng chuẩn Lý |
13 |
|
|
|
K25A VHVL nâng chuẩn Hóa |
9 |
|
|
|
K25A VHVL nâng chuẩn Sinh |
11 |
|
|
|
K25B VHVL nâng chuẩn Hóa |
1 |
|
|
|
K25B VHVL Toán ( Hà Nội) |
68 |
|
|
|
K25B VHVL Toán (Vĩnh Phúc) |
38 |
|
|
Lưu ý: Năm học 2021 – 2022(tính đến ngày 30/5/2022) có tổng số 260 SV, trong đó tuyển sinh được 183 sinh viên hệ LT
III – HỆ CAO HỌC: 129 HỌC VIÊN
TT |
TÊN LỚP |
SĨ SỐ |
GHI CHÚ |
|
1 |
K13 CH TOÁN |
14 HV |
|
|
2 |
K13 CH LÝ |
10 HV |
|
|
3 |
K13 CH HÓA |
11 HV |
|
|
4 |
K13 CH SINH |
6 HV |
|
|
5 |
K14 CH TOÁN |
10 HV |
|
|
6 |
K14 CH LÝ |
9 HV |
|
|
7 |
K14 CH HÓA |
15 HV |
|
|
8 |
K14 CH SINH |
11 HV |
|
|
Lưu ý: Năm học 2021 – 2022(tính đến ngày 30/5/2022) có tổng là 86 HV trong đó tuyển sinh được 45 HV học viên Cao học
Năm học 2021 – 2022 Khoa KHTN có:
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Lan Anh